Đang truy cập: 807
Trong ngày: 850
Trong tuần: 850
Lượt truy cập: 3862845

Email
Mật khẩu
Nhớ mật khẩu

Quên mật khẩu | Đăng ký

Tìm kiếm

Công khai 2013 - 2014
Lượt xem: 1301

09-12-2013 16:24

 

           UBND TỈNH BẾN TRE

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Bến Tre, ngày 28 tháng 11 năm 2013

 

 

Biểu mẫu 21

(Kèm theo công văn số 8448 /BGDĐT-KHTC  ngày 22 tháng 11 năm 2013

 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

Năm học 2013 – 2014

 

TT

Nội dung

Khóa học/

năm học

Số sinh viên nhập học

Số sinh viên tốt nghiệp

Phân loại tốt nghiệp (%)

Tỷ lệ SVTN có việc làm sau 1 năm ra trường

Loại xuất sắc

Loại giỏi

Loại khá

I.

Cao đẳng chính quy

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngành Giáo dục Mầm non

2010-2013

60

60

0

3,33

85

100

2

Ngành Giáo dục Tiểu học

2010-2013

156

156

0

19,87

73,72

100

3

Ngành CN chế biến thủy sản

2010-2013

19

19

0

5,26

15,79

57,9

4

Ngành Việt Nam học

2010-2013

24

24

0

16,67

75

58,3

5

Ngành Tiếng Anh

2010-2013

42

42

0

7,14

26,19

61,4

6

Ngành Tin học ứng dụng

2010-2013

43

41

0

2,33

11,63

100

7

Ngành CN kỹ thuật điện-điện tử

2010-2013

24

23

0

0

12,5

45,8

8

Ngành CN kỹ thuật xây dựng

2010-2013

22

22

0

0

18,18

20,8

9

Ngành CN kỹ thuật Ô tô

2010-2013

14

14

0

0

35,71

71,4

10

Ngành Kế toán

2010-2013

127

121

0

3,15

41,73

44

11

Ngành Quản trị kinh doanh

2010-2013

39

39

0

0

30,77

87,8

12

Ngành Tài chính ngân hàng

2010-2013

41

41

0

0

51,22

54,3

II.

Trung cấp chính quy

 

 

 

 

 

 

 

1

Kế toán doanh nghiệp sản xuất

2010-2013

6

4

0

33,33

33,33

 

2

Kế toán doanh nghiệp sản xuất

2011-2013

71

42

0

12,68

9,86

 

3

Kế toán  thương mại dịch vụ

2011-2013

33

26

0

6,06

30,3

 

4

Kế toán hàn chính sự nghiệp

2011-2013

26

24

0

3,85

38,46

 

5

Chăn nuôi thú y

2011-2013

51

44

0

5,88

11,76

 

6

Điện công nghiệp và dân dụng

2011-2013

35

30

0

0

25,71

 

7

Điện công nghiệp và dân dụng

2010-2013

12

10

0

0

8,33

 

8

Điện tử - Tin học

2011-2013

14

9

0

7,14

28,57

 

9

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2011-2013

27

23

0

0

22,22

 

10

Sửa chữa ôtô xe máy

2011-2013

10

10

0

0,1

0,3

 

 

HIỆU TRƯỞNG 

 

 


 

Biểu mẫu 22

(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013

Của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO

Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

năm học 2013-2014

 

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Diện tích đất đai

ha

11,980

II

Diện tích sàn xây dựng

m2

26,136

1

Giảng đường

 

 

 

Số phòng

phòng

66

 

Tổng diện tích

m2

6.53

2

Phòng học máy tính

 

 

 

Số phòng

phòng

6

 

Tổng diện tích

m2

450

3

Phòng học ngoại ngữ

 

 

 

Số phòng

phòng

3

 

Tổng diện tích

m2

183

4

Thư viện

 

0

5

Phòng thí nghiệm

 

 

 

Số phòng

phòng

4

 

Tổng diện tích

m2

910

6

Xưởng thực tập, thực hành

 

 

 

Số phòng

phòng

4

 

Tổng diện tích

m2

800

7

Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý

 

 

 

Số phòng

phòng

52

 

Tổng diện tích

m2

2.513

8

Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo

 

0

9

Diện tích khác

 

 

 

Diện tích Hội trường

m2

5.174

 

Diện tích nhà văn hóa

m2

0

 

Diện tích nhà thi đấu đa năng

m2

971

 

Diện tích bể bơi

m2

0

 

Diện tích sân vận động

m2

3.398


  HIỆU TRƯỞNG

 


 

 

Biểu mẫu 23

(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC này 22 tháng 11 năm 2013

của Bộ Giáo dục và đào tạo)

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu

của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm 2013-2014

Đơn vị tính: người

STT

Nội dung

Tổng số

 

Giáo sư

Phó giáo sư

TSKH, Tiến sỹ

Thạc sỹ

Cử nhân

Khác

 

1

2 (3+4+5

+6+7+8)

3

4

5

6

7

8

 

Tổng số

173

 

 

02

65

97

09

1

Khoa Sư phạm

22

 

 

 

8

14

 

2

Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn

23

 

 

1

16

6

 

3

Khoa Kinh tế - Tài chính

21

 

 

1

3

17

 

4

Khoa Nông - Lâm - Thủy sản

12

 

 

 

3

9

 

5

Khoa Kỹ thuật - Công nghiệp

45

 

 

 

7

29

9

6

Khoa Khoa học Tự nhiên

15

 

 

 

11

4

 

7

Khoa Công nghệ thông tin

10

 

 

 

5

5

 

8

Khoa Lý luận chính trị

10

 

 

 

7

3

 

9

Khoa GD thể chất - GD quốc phòng

11

 

 

 

4

7

 

10

Khoa Tại chức - Bồi dưỡng

4

 

 

 

1

3

 

 

HIỆU TRƯỞNG

 

 


 

Biểu mẫu 24

(Kèm theo công văn số 8448 /BGDĐT-KHTC  ngày 22 tháng 11 năm 2013

 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

THÔNG BÁO

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

Năm học 2013 – 2014

 

 

 

Đơn vị

Số lượng

 

 

I

Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2013-2014

Triệu đồng/năm

 

 

1

Tiến sỹ

 

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

 

3

Đại học

 

 

 

4

* Cao đẳng

Năm 1: Mức học phí theo hệ thống tín chỉ

- Ngành Tài chính- Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Công nghệ chế biến thủy sản, Việt Nam học, Tiếng Anh

+ Lý thuyết

+ Thực hành

+ Thực tập tại xưởng/thực tập tốt nghiệp

- Ngành Công Nghệ kỹ thuật Điện- Điện tử, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Tin học

+ Lý thuyết

+ Thực hành

+ Thực tập tại xưởng/thực tập tốt nghiệp

 

Nghìn đồng/

tín chỉ

 

 

 

 

 

100

124

140

 

 

 

110

138

156

 

 

Năm 2,3

-Nhóm ngành Kinh tế, Nông lâm thủy sản, Xã hội nhân văn

- Nhóm ngành Kỹ thuật công nghiêp, Công nghệ thông tin

 

Triệu đồng/năm

 

3,88

 

4,52

 

* Trung cấp chuyên nghiệp

 - Ngành KHXH, Kinh tế , Nông - Lâm - Thủy sản

 - Ngành Kỹ thuật Công nghệ, Khoa học tự nhiên

 

Triệu đồng/năm

 

3,395

3,955

 

II

Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2013-2014

Triệu đồng/năm

 

 

1

Tiến sỹ

 

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

 

3

Đại học

 

 

 

4

Cao đẳng

 

 

 

III

Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2013-2014

Triệu đồng/năm

 

 

1

Tiến sỹ

 

 0 

 

2

Thạc sỹ

 

 0

 

3

Đại học

-Đại học Kế toán (ĐH Bình Dương)

-Đại học Anh văn (ĐH Đồng Tháp)

-Đại học cầu đường (ĐH GTVT)

-Đại học Điện-Điện tử K2 (ĐH SPKT)

-Đại học Điện-Điện tử K3, K4, K5 (ĐH SPKT)

-Đại học CNTT (ĐH SPKT)

 

 

 

6.5

3.6

6.0

6.65

7.2

6.0

 

 

4

Cao đẳng

 

4.69

 

IV

Tổng thu năm 2012

Tỷ đồng

41,033

 

1

Từ ngân sách

 

21,534

 

 

2

Từ học phí, lệ phí

 

13,624

 

3

Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

 

0

 

4

Từ nguồn khác.

 

1,167

 

5

Nguồn vốn từ chương trình Mục tiêu quốc gia
Giáo dục và đào tạo năm 2012

-

1,981

 

6

Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản

-

2,727

 

 

HIỆU TRƯỞNG 

 

File tải về :  

 

 

TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE

ĐĂNG NHẬP

LIÊN KẾT

Địa chỉ:

  • CS1: 400/1, ấp 1, xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre
  • CS2: 78 Đoàn Hoàng Minh, phường 6, thành phố Bến Tre

Điện thoại: 0275 3 822 294

Copyright © by Trường Cao đẳng Bến Tre